Thực đơn
Niên hiệu Trung Quốc KimNiên hiệu | Thời gian bắt đầu và chấm dứt | Thời gian sử dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kim Thái Tổ Hoàn Nhan A Cốt Đả (tại vị 1115-1123) | |||
Thu Quốc (收國/收国) | 1115—1116 | 2 năm | |
Thiên Phụ (天辅) | 1117—9/1123 | 7 năm | |
Kim Thái Tông (tại vị 1123-1135) | |||
Thiên Hội (天會/天会) | 9/1123—1137 | 15 năm | Tháng 1 năm thứ 13, Kim Hi Tông kế vị vẫn dùng[1]:186 |
Kim Hi Tông (tại vị 1135-1149) | |||
Thiên Quyến (天眷) | 1138—1140 | 3 năm | |
Hoàng Thống (皇統/皇统) | 1141—1149 | 9 năm | |
Kim Hải Lăng Vương (tại vị 1150-1161) | |||
Thiên Đức (天德) | 12/1149—3/1153 | 5 năm | |
Trinh Nguyên (貞元/贞元) | 3/1153—1/1156 | 4 năm | |
Chính Long (正隆) | 2/1156—10/1161 | 6 năm | |
Kim Thế Tông (tại vị 1161-1189) | |||
Đại Định (大定) | 10/1161—1189 | 29 năm | |
Quang Khánh (興慶/兴庆) | ? | ? | Thấy trong "Nam thiên lục" (南迁录) của Trương Sư Nhan, Chung Uyên Ánh nhận định rằng thư tịch này không đủ tin cậy[11] |
Kim Chương Tông (tại vị 1189-1208) | |||
Minh Xương (明昌) | 1190—11/1196 | 7 năm | |
Thừa An (承安) | 11/1196—1200 | 5 năm | |
Thái Hòa (泰和) | 1201—1208 | 8 năm | Tháng 11 năm thứ 8, Kim Vệ Thiệu Vương lên ngôi vẫn dùng[1]:187 |
Thiên Định (天定) | ? | ? | Thấy trong Nam thiên lục của Trương Sư Nhan, Chung Uyên Ánh nhận định rằng thư tịch này không đủ tin cậy[11] |
Kim Vệ Thiệu Vương (tại vị 1208-1213) | |||
Đại An (大安) | 1209—1211 | 3 năm | |
Sùng Khánh (崇慶/崇庆) | 1212—4/1213 | 2 năm | |
Chí Ninh (至寧/至宁) | 5-9/1213 | 5 tháng | |
Kim Tuyên Tông (tại vị 1213-1224) | |||
Trinh Hữu (貞祐/贞祐) | 9/1213—9/1217 | 5 năm | |
Hưng Định (興定/兴定) | 9/1217—8/1222 | 6 năm | |
Nguyên Quang (元光) | 8/1222—1223 | 2 năm | |
Kim Ai Tông (tại vị 1224-1234) | |||
Chính Đại (正大) | 1224—1231 | 8 năm | |
Khai Hưng (開興/开兴) | 1-4/1232 | 4 tháng | |
Thiên Hưng (天興/天兴) | 4/1232—1/1234 | 3 năm | |
Kim Mạt Đế (tại vị 1234) | |||
Thịnh Xương (盛昌) | ? | ? | "Kỉ nguyên biên" của Lý Triệu Lạc ghi đây là niên hiệu của Kim Mạt Đế, không có chứng cứ sử liệu[1]:188 |
Niên hiệu | Thời gian bắt đầu và chấm dứt | Quân chủ | Thời gian sử dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Thiên Hưng (天興/天兴) | 1147 | Ngao La Bột Cực Liệt (熬羅孛極烈) | 1 năm | |
Thiên Thống (天統/天统) | ? | Hoàn Nhan Duẫn Văn (完颜允文) | ? | Thấy trong Nam thiên lục của Trường Sư Nhan, Chung Uyên Ánh nhận định rằng thư tịch này không đủ tin cậy[11] |
Thiên Chính (天正) | 12/1161 | Di Lạt Oa Cán (移剌窩幹) | 1 tháng | |
Thân Thánh (身聖/身圣) | 10/1196 | Da Luật Đức Thọ (耶律德寿) | 1 tháng | |
Nguyên Thống (元統) | 3/1213—1216 | Da Luật Lư Ca (耶律留哥) | 4 năm | |
Thiên Tứ (天賜/天赐) | 1214 | Lưu Vĩnh Xương (劉永昌) | 1 năm | |
Thiên Thuận (天順/天顺) | 5-12/1214 | Dương An Nhi (楊安兒) | 8 tháng | |
Thiên Thái (天泰) | 10/1215—1223 | Bồ Tiên Vạn Nô (蒲鮮萬奴) | 9 năm | |
Đại Đồng (大同) | 1224—9/1233 | Bồ Tiên Vạn Nô | 10 năm | Các sử sách không ghi niên hiệu Đại Đồng. Năm 1980, tại vùng Đông Bắc khai quật được quan ấn của Bồ Tiên Vạn Nô có ghi niên hiệu "Đại Đồng"[26] |
Hưng Long (興隆/兴隆) | 1216—1217 | Trương Trí (張致) | 2 năm | hoặc ghi là Hưng Long (兴龙)[27] |
Thuận Thiên (順天/顺天) | 1216 | Hác Định (郝定) | 1 năm | |
Thiên Uy (天威) | 1216 | Da Luật Tư Bất (耶律厮不) | 1 năm | hoặc ghi là Thiên Thành (天成)[1]:192 |
Thiên Hữu (天祐) | ? | Khất Nô (乞奴) | ? | Thấy trong "Kỉ nguyên biên" của Lý Triệu Lạc, thời điểm không rõ |
Thiên Đức (天德) | 1216 | Da Luật Kim Sơn (耶律金山) | 1 năm | hoặc ghi là Thiên Hội (天会), Thiên Thành (天成)n:[10] |
Thực đơn
Niên hiệu Trung Quốc KimLiên quan
Niên biểu hóa học Niên hiệu Trung Quốc Niên biểu lịch sử Việt Nam Niên hiệu Nhật Bản Niên đại học thụ mộc Niên biểu nhà Đường Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1941) Niên Canh Nghiêu Niên đại Hellas Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1940)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Niên hiệu Trung Quốc http://www.eurasianhistory.com/data/articles/l02/5... http://homepage1.nifty.com/history/history/list.ht... http://www.renwencn.com/nhjs.htm http://www.chinese-artists.net/year/